Ngày 17/06/2020, Quốc hội đã chính thức thông qua Luật Đầu tư 2020 thay thế Luật Đầu tư 2014 và sẽ có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021. Theo đó, Luật này đã cắt giảm 24 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện so với quy định hiện hành.
Cụ thể, theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Luật đầu tư 2020:
“Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng”.
Theo như quy định tại Luật Đầu tư 2014 và các văn bản pháp luật sửa đổi liên quan thì ngành, nghề kinh doanh có điều kiện hiện tại có 243 ngành, nghề. Còn theo như Luật Đầu tư 2020 thì những ngành nghề kinh doanh có điều kiện thay đổi như sau:
STT | Tên ngành nghề kinh doanh đã bãi bỏ |
1 | Kinh doanh dịch vụ đòi nợ |
2 | Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại |
3 | Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ |
4 | Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG) |
5 | Nhượng quyền thương mại |
6 | Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc |
7 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản |
8 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, vận hành nhà chung cư |
9 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện |
10 | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại Phụ lục của Công ước CITES |
11 | Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại |
12 | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV |
13 | Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô |
14 | Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi |
15 | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm |
16 | Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng |
17 | Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
18 | Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
19 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế |
20 | Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế |
21 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế |
22 | Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe gắn máy |
23 | Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng |
24 | Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải |
BỔ SUNG 08 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
STT | Ngành nghề kinh doanh được bổ sung |
1 | Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt) |
2 | Kinh doanh dịch vụ kiến trúc |
3 | Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu |
4 | Kinh doanh dịc vụ định danh và xác thực điện tử |
5 | Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu |
6 | Đăng kiểm tàu cá |
7 | Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá |
8 | Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
SỬA ĐỔI 14 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
STT | Ngành nghề cũ | Ngành nghề sửa đổi |
1 | Môi giới bảo hiểm | Môi giới “bảo hiểm, hoạt động phụ trợ” bảo hiểm |
2 | Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam |
3 | Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện | Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em |
4 | Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển | Kinh doanh vận tải biển |
5 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng | Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng |
6 | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn” | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền |
7 | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES | Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
8 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại Phụ lục của Công ước CITES | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
9 | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường | Nuôi động vật rừng thông thường |
10 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại Phụ lục của Công ước CITES | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
11 | Kinh doanh chăn nuôi tập trung | Kinh doanh chăn nuôi trang trại |
12 | Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ | Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng) |
13 | Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim | Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim |
14 | Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán | Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng |